Tiểu mục nộp thuế là để phân loại các khoản thu vào ngân sách nhà nước. Khi nộp thuế, việc ghi đúng mã tiểu mục nộp thuế giúp cho số tiền của người nộp thuế vào đúng các khoản thu ngân sách nhà nước. Nhưng không phải ai cũng nắm rõ các tiểu mục nộp thuế để ghi cho đúng, kể các các bạn đang là giao dịch viên tại ngân hàng, các bạn kế toán. Hôm nay, Luật Kế Toán DHC sẽ gửi đến các bạn các loại tiểu mục nộp thuế thông dụng để việc nộp thuế vào ngân sách nhà nước đúng với các khoản mục cần nộp.
Tiểu mục nộp thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
– Mã tiểu mục nộp thuế Giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (Gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí): 1701
– Mã tiểu mục nộp thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu: 1702
– Mã tiểu mục nộp tiền chậm thuế giá trị gia tăng: 4931
Tiểu mục nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
Mã tiểu mục nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động sản xuất kinh doanh (Gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí): 1052
Mã tiểu mục nộp tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp: 4918
Mã tiểu mục nộp lệ phí môn bài
– Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 1: 2862
⇒ Áp dụng cho mức thuế môn bài: 3tr/năm. Đối với các công ty có vốn điều lệ trên 10 tỷ
– Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 2: 2863
⇒ Áp dụng cho mức thuế môn bài: 2tr/năm. Đối với các công ty có vốn điều lệ từ 10 tỷ trở xuống.
– Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 3: 2864
⇒ Áp dụng cho mức thuế môn bài: 1tr/năm. Đối với các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Mã tiểu mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt
– Mã tiểu mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt: 1757
– Mã tiểu mục tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt: 4934
Mã tiểu mục nộp thuế tài nguyên
– Mã tiểu mục nộp thuế tài nguyên: 1599
– Mã tiểu mục nộp tiền chậm nộp thuế tài nguyên: 4927
Mã tiểu mục nộp tiền vi phạm hành chính – trừ thuế TNCN
– Mã tiểu mục vi phạm hành chính (trừ thuế TNCN): 4254
– Mã tiểu mục tiền chậm nộp của vi phạm hành chính (trừ thuế TNCN): 4272
Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân
– Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công: 1001
– Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán): 1005
– Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng chứng khoán: 1015
– Mã tiểu mục tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân: 4917
– Mã tiểu mục phạt vi phạm hành chính thuế thu nhập cá nhân: 4268
Mã tiểu mục khác
– Mã tiểu mục tiền chậm nộp khác: 4943
– Mã tiểu mục tiền chậm nộp các loại thuế khác: 4944